Thứ Bảy, 21 tháng 4, 2012

ý nghĩa các tỷ số tài chính


Trần Đại Bằng
0913231387 -01237116116
------------------------------
Phân tích các chỉ tiêu tài chính

1.     Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán
1.1            Hệ số thanh toán ngắn hạn
Công thức : Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa : Đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn trong vòng 1 năm bằng các tài sản có khả năng chuyển hóa thành tiền trong vòng 1 năm tới
Đánh giá
-Trên 1 lần : an toàn
-Dưới 1 lần : DN có thể đang dùng các khoản vay ngắn hạn để tài trợ cho các tài sản dài hạn, dẫn đến VLĐ ròng âm
1.2            Hệ số thanh toán nhanh
Công thức : ( Tiền và các khoản tương đương tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn + phải thu ngắn hạn ) / ( nợ ngắn hạn )
Ý nghĩa : Ddaanhs giá khả năng sẵn sàng thanh toán nợ ngắn hạn cao hơn sơ với hệ số thanh toán ngắn hạn
Đánh giá :
-Trên 0,5 lần : an toàn
1.3            Khả năng thanh toán lãi vay
Dựa trên lợi nhuận
Công thức : Lợi nhuận trước thuế và lãi ( EBIT) /chi phí trả lãi vay
Ý nghĩa : Đánh giá mức đọ lợi nhuận trước khi trả lãi vay đảm bảo khả năng trả lãi hàng năm
Đánh giá :
-Mức an toàn tối thiểu là 2 lần
-Nhở hơn 1 : DN bị lỗ
1.4            Khả năng hoàn trả nợ vay
Dựa trên lưu chuyển tiền tệ
Công thức : (Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + thuế thu nhập + Chi phí trả lãi vay )/ chi phí trả  lãi vay
Ý nghĩa : Đánh giá khả năng trả lãi vay bằng tiền mặt chứ không phải từ lợi nhuận hạch toán
Đánh giá :
-Mức an toàn tối thiểu là 2 lần
- Nhỏ hơn 1 : DN bị lỗ
1.5            Khả năng thanh toán lãi vay
Công thức : (LNTT + Khấu hao + Chi phí trả lãi vay ) / ( Tiền tar nợ gốc + Chi phí trả lãi vay )
Ý ngĩa : Đánh giá khả năng trả nợ gốc và lãi vay từ các nguồn tiền như doanh thu thuần  hoặc lợi nhuận thu được trong kỳ và khấu hao cơ bản ( đối với trả  nợ vay trung dài hạn )
Đánh giá :
-Mức an toàn tối thiểu : 1 lần

2.     Nhóm chỉ tiêu về đòn bẩy tài chính ( cơ cấu vốn )
2.1            Hệ số tự tài trợ
Công thức : Vốn chủ sở hữu / tổng nguồn vốn
Ý nghĩa : Đánh giá mức độ tự chủ về tài chính của DN và khả năng bù đắp tổn thất bằng vốn chủ sở hữu
Đánh giá :
-nói chung : hệ số cao thường an toàn
-Mức tối thiểu :
+ 15% đối với cho vay có TSBĐ
-20% đối với cho vay không có bảo đảm
2.2            Hệ số đòn bẩy tài chính
Công thức : Tổng tài sản bình quân / Vốn chủ sở hữu bình quân
Ý nghĩa : thể hiện mối quan hệ giữa nguồn vốn vay và vốn chủ sở hữu, thể hiện khả năng tự chủ về tài chính của DN. Hệ số này cũng cho phép đánh giá tác động tích cực hoặc tiêu cực của việc vay vốn đến ROE
Đánh giá :
-Ngân hàng mong muốn một tỷ lệ thấp
2.3            Hệ số tài sản cố định
Công thức : Tài sản cố định / vốn chủ sở hữu
Ý nghĩa : Đánh giá mức độ ổn định của việc đầu tư vào TSCĐ
Đánh giá :
-Nói chung , hệ số nhỏ thể hiện an toàn
2.4            Hệ số thích ứng dài hạn
Công thức : Tài sản dài hạn / ( vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn )
Ý nghĩa : Đánh giá khả năng DN có thể trang trải tài sản dài hạn bằng các nguồn vốn ổn định dài hạn
Đánh giá :
-hệ số này không được vượt quá 1

3.     Nhóm chỉ tiêu về khả năng hoạt động
3.1            vòng quay tổng tài sản
Công thức : Doanh thu thuần / Tổng tài sản bình quân
Ý nghĩa : Cho biết tổng tài sản được chuyển đổi bao nhiêu lần thành doanh thu trong 1 năm
Đánh giá :
-Hệ số cao phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản cao
3.2            Vòng quay vốn lưu đông
Công thức : Doanh thu thuần / tổng tài sản ngắn hạn bình quân
Ý nghĩa : cho biết tài sản ngắn hạn được chuyển đổi bao nhiêu lần thành doanh thu
Đánh giá :
-Hệ số cao phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
3.3            Chu kỳ hàng tồn kho
Công thức : ( hàng tồn kho bình quân x 360 ) / Giá vốn hàng bán
Ý nghĩa : cho biết hiệu quả của DN trong việc quản lý hàng tồn kho – Đánh giá tính thành khoản của hàng tồn kho
Đánh giá :
Việc đánh giá trùy thuộc vào ngành nghề kinh doanh và chu kỳ hoạt động của DN
3.4            Kỳ thu tiền bình quân
Công thức : ( các khoản phải thu TM bình quân x 360 ) / Doanh thu thuần
Ý nghĩa : Cho biết só ngày bq cần có để chuyển các khoản phải thu TM thành tiền mặt. Thể hiện khả năng thu nợ từ khách hàng và chính sách tín dụng thương mại của DN
Đánh giá :
-Hệ số càng nhỏ càng tốt
-Cần gắn với ngành nghề kinh doanh
3.5            Thời gian thanh toán công nợ
Công thức : ( các khoản phải trả TM bq x 360 ) / Giá vốn hàng bán
Ý nghĩa : Cho biết thời gian từ khi mua hàng hóa, nguyên vật liệu cho tới khi thanh toán tiền
Đánh giá :
-Cần gắn với chính sách mua hàng và quan hệ DN với nhà cung cấp

4.     Nhóm chỉ tiêu về khả năng tăng trưởng
4.1            Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
Công thức : (DTT kỳ hiện tại / DTT kỳ trước ) – 1
Đánh giá
Tỷ lệ này cần dương, cang cao càng tốt
4.2            Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận kinh doanh
Công thức : ( LN từ HĐKD kỳ hiện tại / LN từ HĐKD kỳ trước ) – 1
Đánh giá
Tỷ lệ này cần dương , càng cao càng tốt

5.     Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lời
5.1            Tỷ suất lwoij nhuận gộp
Công thức : LN gộp từ bán hàng / Doanh thu thuần
Ý nghĩa: Thể hiện mức độ hiệu quả khi sử dụng các yếu tố đầu vào trong 1 quy trình SXKD của DN
Đánh giá :
-Chỉ tiêu này càng cao càng tốt
5.2            Tỷ suất sinh lời của tài sản ( ROA )
Công thức : Lợi nhuận sau thuế / tổng tài sản bình quân
Ý ngĩa : Đo lường kết quả sửu dụng tài sản của DN để tạo ra lợi nhuận
Đánh giá :
-Hệ số càng cao càng tốt
5.3            Tỷ suất sinh lời của VCSH ( ROE )
Công thức : lợi nhuận sau thuế / Vốn CSH bình quân
Ý nghĩa : Phản ánh hiệu qảu SXKD của DN từ nguồn vốn chủ sở hữu
Đánh giá :
-hệ số cáng cao càng tốt

6.     Nhóm chỉ tiêu về đánh giá dòng tiền
6.1            lưu chuyển tiền từ HĐKD trên DTT
Công thức : LCTT từ hoạt động kinh doanh / DTT
Ý nghĩa : Đánh giá khả năng thu tiền mặt từ doanh thu
6.2            Lưu chuyển tiền từ HĐKD trên vốn CSH
Công thức : LCTT từ hoạt động kinh doanh / Vốn CSH
Ý nghĩa : Đánh giá khả năng tạo tiền từ vốn chủ sở hữu


2 nhận xét: